Characters remaining: 500/500
Translation

hao tổn

Academic
Friendly

Từ "hao tổn" trong tiếng Việt có nghĩamất mát hoặc tiêu tốn một cách đáng tiếc, thường liên quan đến tiền bạc, sức khỏe hay tài nguyên khác. Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nhấn mạnh rằng sự tiêu tốn này không mang lại giá trị tương xứng hoặc gây ra sự thiệt hại.

Định nghĩa:
  • Hao tổn: Dùng để chỉ việc mất quá nhiều vào một việc đó, thường tiền bạc, sức khỏe, hay thời gian, điều này thường được cảm nhận không xứng đáng hoặc đáng tiếc.
dụ sử dụng:
  1. Hao tổn tiền của: Trong câu này, "hao tổn" có nghĩatiêu tốn tiền bạc một cách không cần thiết. dụ: "Việc mua sắm đồ điện tử không cần thiết đã khiến gia đình tôi hao tổn rất nhiều tiền của."
  2. Hao tổn sức khỏe: Ở đây, "hao tổn" chỉ việc làm suy yếu sức khỏe. dụ: "Căng thẳng trong công việc lâu ngày có thể hao tổn sức khỏe của bạn."
  3. Hao tổn thời gian: Khi nói về thời gian, chúng ta có thể sử dụng dụ như: "Việc không lập kế hoạch rõ ràng sẽ hao tổn thời gian của bạn."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Hao tổn thường được dùng trong các ngữ cảnh tiêu cực, thể hiện sự tiếc nuối hoặc cảnh báo.
  • Trong văn viết trang trọng, bạn có thể thấy cụm từ này được sử dụng để nói về các vấn đề lớn hơn như hao tổn nguồn lực quốc gia, dụ: "Chiến tranh đã hao tổn nguồn lực của đất nước."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tổn thất: cũng có nghĩamất mát nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể hơn về sự thiệt hại về vật chất hoặc tinh thần.
  • Tiêu tốn: nhấn mạnh việc sử dụng một cách tốn kém, có thể không mang lại lợi ích. dụ: "Hành động tiêu tốn năng lượng không kế hoạch sẽ dẫn đến hao tổn."
  • Mất mát: thường chỉ sự mất đi điều đó, không nhất thiết phải tài chính.
Từ gần giống:
  • Hao hụt: thường dùng để chỉ sự giảm sút về số lượng hay chất lượng, như "Hao hụt tài nguyên."
  • Tổn thương: liên quan đến sự thiệt hại về sức khỏe hoặc tinh thần, dụ: "Căng thẳng có thể gây tổn thương cho tâm lý."
  1. đg. Dùng mất quá nhiều vào một việc một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.

Comments and discussion on the word "hao tổn"